CHÚNG TÔI SẼ SỚM UPDATE MỘT SỐ TIẾNG TRUNG THƯỜNG XUYÊN SỬ DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CẦN.




XEM ẢNH THỰC TẾ 给我真实图片那个
Tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn. bạn hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất. 我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格
Lần sau tôi mua tiếp thì ưu đãi cho tôi như thế nào? 下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何?
Mẫu này tôi sẽ lấy mẫu, sau đó sẽ đặt số lượng nhiều. nếu chất lượng tốt 此款我先取样然后定大数量. 如果质量好 
Nếu tôi mua xxx sp, thì giá tốt nhất là bao nhiêu? 如果我下单xxx 个 最好价格如何?
Bây giờ thanh toán, có phát hàng luôn được không? 现在付款-能马上发货吗?
Sau bao lâu thì có thể nhận được hàng? 多天天能到货?
Bạn giảm giá thêm nữa đc không
Nếu đơn hàng này sản phẩm chất lượng chúng tôi sẽ đặt số lượng lớn 如果这批货质量好我们一定大量订购
Đơn hàng này bạn giảm giá thêm cho tôi có được không? 此单您能给我再优惠的价格可以吗?
Giảm thêm chút nữa đi vì tôi đã mua hàng nhiêu lần rồi 次货我经常要的,以前也从您厂购买几次了。您看看给我再优惠点吧。
Bạn free ship cho tôi. 请给我包邮
Đơn hàng này tôi cần rất gấp, bạn phát hàng luôn cho tôi nhé. 这个单子很急-请马上给我安排发货。 
Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé. 发货后请给我运单。
Yêu cầu chèn thêm mút xốp 上次你们包装不好,货物在运输过程中被碎了很多,我没得到利润。所以现在请你们小心包装点儿,应该是用泡泡塑料袋类包起来吧。谢谢   
Tôi muốn mua những màu này 我想买这种颜色
Xin mã vận đơn 给我运单
Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng. 我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库
Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống. 若今天没有弄好签收证据,我将先退款。
Bạn đã liên lạc với cty cpn hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa? 您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?
Tôi đã thanh toán,sao chưa phát hàng cho tôi 我付款几天了,还没发货呢?
2. Xin hỏi cái này (sản phẩm này) còn hàng sẵn không?
请问这个有现货吗?
3. Bạn vận chuyển về Bằng Tường QuảngTây bao nhiêu tiền
到广西凭祥要多少运费?
4. Cho hàng đi nhanh nhé
给我发快递吧
5. Cho hàng đi chậm thôi.
给我发物流吧
6. Cái này nặng bao nhiêu?
这个有多重
7. Cái này còn những màu gì
这个有哪些颜色呢?
8. Có phát hàng ngay hôm nay được không?
当天能发货吗?
9. Ví dụ hôm nay đặt hàng thì bao giờ phát hàng
比如今天下单何时能发货呢?
10. Bao nhiều ngày thì phát hàng
多少天能发货呢?
11. Ưu đãi cho tôinhé ?
给我优惠吧?
12. hihi…
呵呵
-Báo giá cho tôi
请报价给我
13. Giá đắt quá…
太贵了
14. Giá hơi đắt
有点贵
15. Giảm giá cho tôi nhé.
给我降价吧
16. Cảm ơn
谢谢
17… chiếc
…个
18. Tôi muốn mua 5 chiếc
我要5个
19. Tôi lập tức thanh toán
我立即付款
20. Bạn có thể cho tôi biết các thông số chi tiết về máy không?
你可以给我机器的技术指数吗?
21. Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ?
这个是什么材料做的呢?
22. Kích thước đóng gói bao nhiêu?
包装尺寸多少?
23. Bạn có ảnh thật không?
你们有实片吗
24. Gửi cho tôi xem?
给我看
25. Sau này tôi còn ghé qua cửa hàng bạn…
以后我还来的
26. Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không?
这款我上次订错了,可以换货吗?:
27. Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không?
收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?